HỘ
NGÔN【言】
20
ゴ
bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ Giúp đỡ. Như hộ vệ [護衛], bảo hộ [保護] che chở giữ gìn, v.v. Che chở. Như đản hộ [袒護] bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong [護封].