123456789
Hán Việt

BẢO

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

9

Kunyomi

たも.つ

Onyomi

ホ、ホウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bảo trì, bảo vệ, đảm bảo Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo. Như bảo chứng [] nhận làm chứng, bảo hiểm [] nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo [] người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên. Giữ. Như bảo hộ [], bảo vệ giữ giàng. Kẻ làm thuê. Như tửu bảo [] kẻ làm thuê cho hàng rượu. Bầu. Như bảo cử [] bầu cử ai lên làm chức gì.

Người dùng đóng góp