123456789
Hán Việt

PHONG

Bộ thủ

THỐN【寸】

Số nét

9

Kunyomi

ほう

Onyomi

フウ、ホウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

phong kiến Phong cho, vua cho các bầy tôi đất tự trị lấy gọi là phong. Nhân làm quan được vua ban cho các tên hiệu hay cũng gọi là phong, là cáo phong []. Con làm quan, cha được phong tước gọi là phong ông [] hay phong quân []. Bờ cõi. Như chức quan giữ việc coi ngoài bờ cõi nước gọi là phong nhân []. Nay thường gọi các quan đầu tỉnh là phong cương trọng nhậm []. To lớn. Đắp. Như phong phần [] đắp mả. Giầu có. Như tố phong [] vốn giàu. Đậy, đậy lại. Như tín phong [] phong thơ. Ngăn cấm. Như cố trí tự phong [] nghĩa là không biết giảng cầu cái hay mới mà cứ ngăn cấm mình trong lối cũ.

Người dùng đóng góp