CỐNG
CÔNG【工】
10
みつ.ぐ
コウ、ク
cống hiến Cống, dâng. Như tiến cống [進貢] dâng các vật thổ sản. Thuế cống, thứ thuế ruộng. Cho. Cáo, bảo. Tiến cử. Như cống sĩ [貢士] kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống. Như hương cống [鄉貢] đỗ cử nhân. Tây Cống [西貢] Sài-gòn.