Hán Việt
TÂY
Bộ thủ
TÂY【襾】
Số nét
6
Kunyomi
にし
Onyomi
セイ、サイ、ス
Bộ phận cấu thành
西
Nghĩa ghi nhớ
phương tây Phương tây. Thái tây [泰西] chỉ về châu Âu, châu Mỹ. Như tây sử [西史] sử tây, tây lịch [西歷] lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. Phật giáo từ Ấn Độ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. Tôn Tịnh độ [淨土] trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới [西方極樂世界]. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây [歸西]. Cũng đọc là tê.