12345678910
Hán Việt

CỐNG

Bộ thủ

CÔNG【工】

Số nét

10

Kunyomi

みつ.ぐ

Onyomi

コウ、ク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cống hiến Cống, dâng. Như tiến cống [] dâng các vật thổ sản. Thuế cống, thứ thuế ruộng. Cho. Cáo, bảo. Tiến cử. Như cống sĩ [] kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống. Như hương cống [] đỗ cử nhân. Tây Cống [西] Sài-gòn.

Người dùng đóng góp