BẦN
BÁT【八】
11
まず.しい
ヒン、ビン
bần cùng Nghèo. Như bần sĩ [貧士] học trò nghèo. Thiếu. Như bần huyết bệnh [貧血病] bệnh thiếu máu. Lời nói nhún mình. Như bần tăng [貧僧] kẻ tu hành hèn dốt này.