THAM
NHÂN【人】
11
むさば.る
タン、トン
thèm muốn, tham lam Ăn của đút. Như tham tang uổng pháp [貪贓枉法] ăn đút làm loạn phép. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.