Hán Việt
UỔNG
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
8
Kunyomi
ま.げる、ま.がる、ま.げて、いたずらに
Onyomi
オオ、オウ
Bộ phận cấu thành
王木
Nghĩa ghi nhớ
uốn cong, cong, thu xếp, linh động, làm điều vô ích Tà, cong. Như uổng đạo [枉道] đạo tà. Oan uổng. Nguyễn Du [阮攸] : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành [枉敎千古罪傾城] (Dương Phi cố lý [楊妃故里]) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành. Uốn mình tới. Như uổng cố [枉顧] cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến. Uổng. Như uổng phí tinh thần [枉費精神] uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.