12345678
Hán Việt

UỔNG

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

8

Kunyomi

ま.げる、ま.がる、ま.げて、いたずらに

Onyomi

オオ、オウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

uốn cong, cong, thu xếp, linh động, làm điều vô ích Tà, cong. Như uổng đạo [] đạo tà. Oan uổng. Nguyễn Du [] : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành [] (Dương Phi cố lý []) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành. Uốn mình tới. Như uổng cố [] cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến. Uổng. Như uổng phí tinh thần [] uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.

Người dùng đóng góp