mê hoặc, mê đắm
Lạc. Như mê lộ [迷路] lạc đường.
Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược [迷藥] thuốc mê.
Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín [迷信] tin nhảm, trầm mê [沈迷] mê mải, v.v.