cản trở, trở ngại
Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm [險], chỗ nước nguy hiểm gọi là trở [阻].
Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở [沮]. Như vi chi khí trở [爲之氣阻] làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
Lại cản không cho làm cũng gọi là trở. Như trở ngại [阻礙] ngăn cản.
Gian nan.
Cậy.