Hán Việt
TỰ,TRỞ,THƯ
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
8
Kunyomi
はば.む
Onyomi
ソ、ショ
Bộ phận cấu thành
目氵
Nghĩa ghi nhớ
ngăn trở, tan nát, thất vọng, đất lầy, đất trũng, sông thư, một con sông ở trung bộ tỉnh hồ bắc, trung quốc Tự như [沮洳] đất lầy, đất trũng. Một âm là trở. Ngăn cản. Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở [英華消沮] anh hoa tản mát. Dứt, ngưng lại. Như loạn thứ thuyên trở [亂庶遄沮] loạn mau chóng ngừng lại. Lại một âm là thư. Sông Thư.