LÔI
VŨ【雨】
13
ライ
thiên lôi Sấm. Như lôi điện [雷電] sấm sét. Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi [地雷], thả ở mặt nước gọi là thủy lôi [水雷]. Họ Lôi.