12345678910111213
Hán Việt

LÔI

Bộ thủ

VŨ【雨】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

ライ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thiên lôi Sấm. Như lôi điện [] sấm sét. Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi [], thả ở mặt nước gọi là thủy lôi []. Họ Lôi.

Người dùng đóng góp