Hán Việt
CÁCH
Bộ thủ
CÁCH【革】
Số nét
9
Kunyomi
かわ
Onyomi
カク
Bộ phận cấu thành
十口廾革
Nghĩa ghi nhớ
da thuộc, cách mạng Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách. Đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh [革命]. Cách bỏ đi. Như cách chức [革職] cách mất chức vị đang làm. Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách. Lông cánh loài chim. Áo dày mũ trụ. Họ Cách. Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức [病革].