123456789
Hán Việt

CÁCH

Bộ thủ

CÁCH【革】

Số nét

9

Kunyomi

かわ

Onyomi

カク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

da thuộc, cách mạng Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách. Đổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh []. Cách bỏ đi. Như cách chức [] cách mất chức vị đang làm. Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách. Lông cánh loài chim. Áo dày mũ trụ. Họ Cách. Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức [].

Người dùng đóng góp