Hán Việt
PHI
Bộ thủ
PHI【飛】
Số nét
9
Kunyomi
と.ぶ、と.ばす
Onyomi
ヒ
Bộ phận cấu thành
飛
Nghĩa ghi nhớ
bay, phi công, phi hành Bay. Loài chim và loài sậu cất cánh bay cao gọi là phi. Nhanh như bay. Như phi báo [飛報] báo nhanh như bay, kíp báo. Lời nói không có căn cứ. Như cái thơ giấu không ký tên gọi là phi thư [飛書], lời nói phỉ báng gọi là phi ngữ [飛語], v.v. Tiếng bổng. Cao, nói ví dụ như sự cao. Phi, phép chế thuốc hoặc dùng lửa đốt hoặc dùng nước gạn cho sạch gọi là phi.