123456789
Hán Việt

PHI

Bộ thủ

PHI【飛】

Số nét

9

Kunyomi

と.ぶ、と.ばす

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bay, phi công, phi hành Bay. Loài chim và loài sậu cất cánh bay cao gọi là phi. Nhanh như bay. Như phi báo [] báo nhanh như bay, kíp báo. Lời nói không có căn cứ. Như cái thơ giấu không ký tên gọi là phi thư [], lời nói phỉ báng gọi là phi ngữ [], v.v. Tiếng bổng. Cao, nói ví dụ như sự cao. Phi, phép chế thuốc hoặc dùng lửa đốt hoặc dùng nước gạn cho sạch gọi là phi.

Người dùng đóng góp