Hán Việt
DƯỠNG
Bộ thủ
DƯƠNG【羊】
Số nét
15
Kunyomi
やしな.う
Onyomi
ヨウ、リョウ
Bộ phận cấu thành
并王羊食
Nghĩa ghi nhớ
dưỡng dục Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử [孟子] nói Cẩu đắc kỳ dưỡng vô vật bất trưởng [苟得其養無物不長] nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn. Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng [廝養]. Sinh con. Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O2); là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy. Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng [奉養] (ta nói là phụng dưỡng); cung dượng [供養] cúng dâng, v.v. Dị dạng của chữ 养