CÁI
NHẤT【一】
4
こ.う
カイ
lớn, người mẹ, quán tự trước danh từ, đại danh từ Xin. Như khất cái [乞丐] người ăn mày, ăn xin. Cho. Như triêm cái hậu nhân [沾丐後人] để ơn lại cho người sau.