PHỦ
NHÂN【人】
10
ふ.す、うつむ.く、ふ.せる
フ
uốn xuống, cong xuống, nằm úp, cúi đầu Cúi. Như ngưỡng quan phủ sát [仰觀俯察] ngửa xem cúi xét. Nhời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ. Như phủ sát [俯察] rủ lòng xét xuống, phủ duẫn [俯允] rủ lòng ưng cho, v.v.