1234567891011121314
Hán Việt

SÁT

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

サツ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

quan sát, giám sát, cảnh sát Xét lại. Xét nét nghiệt ngã. Xét nét bẻ bắt. Ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện [] nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy. Sát sát [] (1) trong trắng, sạch sẽ. Khuất Nguyên [] : An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ [, ] (Ngư phủ []) Há nên đem tấm thân trong trắng mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư. Sát sát [] (2) rõ rệt, phân biệt. Lão Tử [] : Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn [, ] Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.

Người dùng đóng góp