123456
Hán Việt

NGƯỠNG

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

6

Kunyomi

あお.ぐ、おお.せ

Onyomi

ギョウ、コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ngưỡng mộ Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng. Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh [] lâu nay kính mến cái danh lớn. Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng. Nhà Phật [] cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực []. Một âm là nhạng. Như nhạng trượng [] nhờ cậy.

Người dùng đóng góp