1234567891011
Hán Việt

THIÊN

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

11

Kunyomi

かたよ.る

Onyomi

ヘン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thiên lệch, thiên kiến Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên. Nặng về một mặt cũng gọi là thiên. Như thiên lao [] nhọc riêng về một bên, thiên ái [] yêu riêng về một bên. Cái gì không đúng với lẽ trung bình đều gọi là thiên. Tiếng giúp lời, sự gì sẩy ra không ngờ tới gọi là thiên. Như thiên bất thấu xảo [] rõ thật khéo khéo sao !

Người dùng đóng góp