1234567891011121314
Hán Việt

BỘC

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

ボク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

nô bộc Đầy tớ. Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự [] coi về việc xe ngựa cho vua. Kẻ hèn này. Lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc. Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc [] đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp