nô bộc
Đầy tớ.
Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự [太僕寺] coi về việc xe ngựa cho vua.
Kẻ hèn này. Lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc [風塵僕僕] đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi.
Dị dạng của chữ [仆].