KIÊM
BÁT【八】
10
か.ねる、-か.ねる
ケン
kiêm nhiệm Gồm. Như kiêm quản [兼管] gồm coi, kiêm nhân [兼人] một người làm việc gồm cả việc của hai người. Tục viết là [蒹].