12345
Hán Việt

SAN

Bộ thủ

CAN【干】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tuần san, chuyên san Chặt. Như khan mộc [] chặt cây. Khắc. Như khan bản [] khắc bản in. Tước bỏ. Như danh luận bất khan [] lời bàn hay không bao giờ bỏ được. $ Tục quen gọi là san.

Người dùng đóng góp