CÔNG
CÔNG【工】
5
コウ、ク
công lao Việc. Như nông công [農功] việc làm ruộng. Công hiệu. Công lao. Như công huân [功勳], công nghiệp [功業], v.v. Đồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công. Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công [大功], để tang năm tháng gọi là tiểu công [小功].