12345
Hán Việt

CÔNG

Bộ thủ

CÔNG【工】

Số nét

5

Kunyomi

Onyomi

コウ、ク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

công lao Việc. Như nông công [] việc làm ruộng. Công hiệu. Công lao. Như công huân [], công nghiệp [], v.v. Đồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công. Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công [], để tang năm tháng gọi là tiểu công [].

Người dùng đóng góp