12345678910111213
Hán Việt

NGHIỆP

Bộ thủ

CHỦ【丶】

Số nét

13

Kunyomi

ぎょう、ごう、わざ

Onyomi

ギョウ、ゴウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp []. Nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp [] đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả. Như học nghiệp [], chức nghiệp [], v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp. Như gia nghiệp [] nghiệp nhà, biệt nghiệp [] cơ nghiệp riêng, v.v. Làm việc, nghề nghiệp. Như nghiệp nho [] làm nghề học, nghiệp nông [] làm ruộng, v.v. Sư đã già rồi. Như nghiệp dĩ như thử [] nghiệp đã như thế rồi. Sợ hãi. Như căng căng nghiệp nghiệp [] đau đáu sợ hãi. Cái nhân. Như nghiệp chướng [] nhân ác làm chướng ngại. Có ba nghiệp khẩu nghiệp [] nhân ác bởi miệng làm ra, thân nghiệp [] nhân ác bởi thân làm ra, ý nghiệp [] nhân ác bởi ý làm ra, ba món miệng, thân, ý gọi là tam nghiệp []. Túc nghiệp [宿] ác nghiệp kiếp trước đã làm kiếp này phải chịu khổ gọi là túc nghiệp, v.v. Làm thiện cũng gọi là thiện nghiệp []. Công nghiệp. Như đế nghiệp [] công nghiệp vua. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp