DŨNG
LỰC【力】
9
いさ.む
ユウ
dũng cảm Mạnh. Như dũng sĩ [勇士], dũng phu [勇夫]. Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm [勇敢] gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn. Binh lính. Như hương dũng [鄉勇] lính làng (lính dõng).