123456789
Hán Việt

DŨNG

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

9

Kunyomi

いさ.む

Onyomi

ユウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

dũng cảm Mạnh. Như dũng sĩ [], dũng phu []. Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm [] gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn. Binh lính. Như hương dũng [] lính làng (lính dõng).

Người dùng đóng góp