1234567891011
Hán Việt

KHÁM

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

dò xét, tri giác, 6 giác quan So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám []. Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám [] xét lại cho tường tình tự trong án.

Người dùng đóng góp