KHÁM
LỰC【力】
11
カン
dò xét, tri giác, 6 giác quan So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám [校勘]. Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám [審勘] xét lại cho tường tình tự trong án.