Hán Việt
HIỆU,GIÁO
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
コウ、キョウ
Bộ phận cấu thành
亠父木
Nghĩa ghi nhớ
trường học Cái cùm chân. Tranh, thi. Như khảo giáo [考校] thi khảo, bất dữ giáo luận [不與校論] chẳng cùng tranh dành. Tính số. Như kiểm giáo [檢校] kiểm xét sự vật. Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Như giáo khám [校勘] khảo xét lại. Một âm là hiệu. Tràng. Như học hiệu [學校] tràng học. Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu [一校]. Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.