12345678910
Hán Việt

HIỆU,GIÁO

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

コウ、キョウ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

trường học Cái cùm chân. Tranh, thi. Như khảo giáo [] thi khảo, bất dữ giáo luận [] chẳng cùng tranh dành. Tính số. Như kiểm giáo [] kiểm xét sự vật. Tra xét đính chính lại sách vở gọi là giáo. Như giáo khám [] khảo xét lại. Một âm là hiệu. Tràng. Như học hiệu [] tràng học. Cái chuồng ngựa. Một bộ quân cũng gọi là nhất hiệu []. Một âm là hào. Chân cái bát đậu bát chở.

Người dùng đóng góp