HẬU
HÁN【厂】
9
あつ.い
コウ
nồng hậu, hậu tạ Chiều dày. Hậu, đối lại với chữ bạc [薄]. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dày hơn đều gọi là hậu. Hậu đãi hơn. Đãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu [相厚].