Hán Việt
TƯƠNG,TƯỚNG
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
9
Kunyomi
しょう、あい-
Onyomi
ソウ、ショウ
Bộ phận cấu thành
木目
Nghĩa ghi nhớ
tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng Cùng. Như bỉ thử tương ái [彼此相愛] đây đấy cùng yêu nhau. Hình chất. Một âm là tướng. Coi. Như tướng cơ hành sự [相機行事] coi cơ mà làm việc. Giúp. Như tướng phu giáo tử [相夫教子] giúp chồng dạy con. Tướng mạo. Cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật [相術]. Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan. Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng. Kén chọn. Như tướng du [相攸] kén rể. Tiếng hát khi giã gạo.