123456789
Hán Việt

TƯƠNG,TƯỚNG

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

9

Kunyomi

しょう、あい-

Onyomi

ソウ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng Cùng. Như bỉ thử tương ái [] đây đấy cùng yêu nhau. Hình chất. Một âm là tướng. Coi. Như tướng cơ hành sự [] coi cơ mà làm việc. Giúp. Như tướng phu giáo tử [] giúp chồng dạy con. Tướng mạo. Cách xem hình mạo người mà biết hay dở gọi là tướng thuật []. Quan tướng, chức quan đầu cả trăm quan. Người giúp lễ, ngày xưa tiếp khách cử một người giúp lễ gọi là tướng. Kén chọn. Như tướng du [] kén rể. Tiếng hát khi giã gạo.

Người dùng đóng góp