1234
Hán Việt

HUNG

Bộ thủ

KHẢM【凵】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

キョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hung khí, hung thủ Ác. Nhưng hung bạo [] ác dữ. Giết người. Như hung thủ [] kẻ giết người, hung khí [] đồ giết người. Mất mùa. Như hung niên [] năm mất mùa, đói kém. Xấu, sự gì không tốt lành đều gọi là hung. Như hung tín [] tin chẳng lành.

Người dùng đóng góp