1234567
Hán Việt

HÀM

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

7

Kunyomi

ふく.む、ふく.める

Onyomi

ガン

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc Ngậm, ngậm ở trong mồm không nhả không nuốt là hàm. Dung được, nhẫn được. Như hàm súc [], hàm dong [] nghĩa là bao dong nhịn nhục được, không vội giận vội cười. Lễ ngày xưa người chết thì bỏ gạo và của quý vào mồm gọi là hàm. Ta thường gọi là đồ vặn hàm.

Người dùng đóng góp