Hán Việt
DUNG,DONG
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
ヨウ
Bộ phận cấu thành
ハ穴谷𠆢口宀
Nghĩa ghi nhớ
dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong [休休有容] lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng [容量]. Nghi dong (dáng dấp). Lời nói giúp lời. Như vô dong [無容] không cần. Nên, hoặc là, có lẽ. Như dong hoặc hữu chi [容或有之] có lẽ có đấy. $ Cũng đọc là dung.