12345678910
Hán Việt

DUNG,DONG

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

ヨウ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận Bao dong chịu đựng. Như hưu hưu hữu dong [] lồng lộng có lượng bao dong, nghĩa là khí cục rộng lớn bao dong cả được mọi người. Cái vật gì chứa được bao nhiêu gọi là dong lượng []. Nghi dong (dáng dấp). Lời nói giúp lời. Như vô dong [] không cần. Nên, hoặc là, có lẽ. Như dong hoặc hữu chi [] có lẽ có đấy. $ Cũng đọc là dung.

Người dùng đóng góp