1234567891011
Hán Việt

THƯƠNG

Bộ thủ

ĐẦU【亠】

Số nét

11

Kunyomi

あきな.う

Onyomi

ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thương mại, thương số Đắn đo. Như thương lượng [], thương chước [] nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau. Buôn. Như thương nhân [] người buôn, thương gia [] nhà buôn, v.v. Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu []. Sao thương, tức là sao hôm. Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ [] lên làm vua gọi là nhà Thương [] (1700 trước CN). Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.

Người dùng đóng góp