12345678910
Hán Việt

GIA

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

10

Kunyomi

いえ、や

Onyomi

カ、ケ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

gia đình, chuyên gia Ở. Như thiếp gia Hà Dương [] (Văn tuyển "Biệt phú" [, ]) thiếp ở Hà Dương. Chỗ ở, nhà. Như hồi gia [] trở về nhà. Vợ gọi chồng là gia [], cũng như chồng gọi vợ là thất []. Ở trong một cửa gọi là một nhà. Như gia trưởng [] người chủ nhà, gia nhân [] người nhà, v.v. Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia [] nhà văn học, chính trị gia [] nhà chính trị, v.v. Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Như gia phụ [] cha tôi, gia huynh [] anh tôi, v.v. Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm [] giống chim nuôi trong nhà, gia súc [] giống muông nuôi trong nhà. Một âm là cô, cũng như chữ cô []. Thái cô [] tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu [] vợ Tào Thế Húc [] đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô [].

Người dùng đóng góp