123456789101112131415
Hán Việt

KHÍ

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

15

Kunyomi

うつわ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

khí cụ, cơ khí, dung khí Đồ. Như khí dụng [] đồ dùng. Tài năng. Độ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng []. Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.

Người dùng đóng góp