ĐÀN
THỔ【土】
16
ダン、タン
diễn đàn Cái đàn. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn [夢騎黃鶴上仙壇] (Mộng sơn trung [夢山中]) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.