Hán Việt
ĐOẠT
Bộ thủ
ĐẠI【大】
Số nét
14
Kunyomi
うば.う
Onyomi
ダツ
Bộ phận cấu thành
寸隹大
Nghĩa ghi nhớ
chiếm đoạt Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt [搶奪] giật cướp, kiếp đoạt [劫奪] cướp bóc, v.v. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt. Quyết định. Như tài đoạt [裁奪], định đoạt [定奪] đều là nghĩa quyết định nên chăng cả. Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Đường hẹp.