1234567
Hán Việt

KIẾP

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

7

Kunyomi

おびや.かす

Onyomi

コウ、ゴウ、キョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

số kiếp, đe dọa, bức bách Cướp lấy. Như kiếp lược [] cướp đoạt. Ăn hiếp. Như kiếp chế [] bắt ép. Số kiếp, đời kiếp, âm tiếng Phạn là kiếp ba []. Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm tăng thêm một tuổi, tăng cho đến 84 000 tuổi, trong một thời gian tăng giảm như thế gọi là một tiểu kiếp []. Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là trung kiếp []. Trải qua bốn trung kiếp thành, trụ, hoại, không là một đại kiếp [] (tức là 80 tiểu kiếp). Tục quen viết là [,,].

Người dùng đóng góp