1234
Hán Việt

KHỔNG

Bộ thủ

TỬ【子】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

lỗ hổng Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa [] người mưu rất nhiều. Lỗ. Như tị khổng [] lỗ mũi. Thông suốt. Như khổng đạo [] đường đi thông suốt. Rỗng không, hay dung được các cái. Họ Khổng.

Người dùng đóng góp