12345678910111213141516
Hán Việt

MƯU

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

16

Kunyomi

はか.る

Onyomi

ボウ、ム

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

âm mưu Toan tính, toan tính trước rồi mới làm gọi là mưu. Như tham mưu [] cùng dự vào việc mưu toan ấy, mưu sinh [] toan mưu sự sinh nhai, nay gọi sự gặp mặt nhau là mưu diện [] nghĩa là mưu toan cho được gặp mặt nhau một lần vậy. Mưu kế. Mưu cầu.

Người dùng đóng góp