Hán Việt
NGHI
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
8
Kunyomi
よろ.しい
Onyomi
ギ
Bộ phận cấu thành
一宀目
Nghĩa ghi nhớ
thích nghi, tiện nghi Nên. Như nghi thất nghi gia [宜室宜家] nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi. Như thổ nghi [土宜] nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác. Nên thế. Như bất diệc nghi hồ [不亦宜乎] chẳng cũng nên ư ! Tế Nghi. Như nghi hồ xã [宜乎社] tế Nghi ở nền xã.