12345678
Hán Việt

NGHI

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

8

Kunyomi

よろ.しい

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thích nghi, tiện nghi Nên. Như nghi thất nghi gia [] nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi. Như thổ nghi [] nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác. Nên thế. Như bất diệc nghi hồ [] chẳng cũng nên ư ! Tế Nghi. Như nghi hồ xã [] tế Nghi ở nền xã.

Người dùng đóng góp