123456789
Hán Việt

KHÁCH

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

キャク、カク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hành khách, thực khách Khách, đối lại với chủ []. Gửi, trọ, ở ngoài đến ở nhờ gọi là khách. Mượn tạm. Như khách khí dụng sự [] mượn cái khí hão huyền mà làm việc, nghĩa là dùng cách kiêu ngạo hão huyền mà làm, chớ không phải là chân chính. Tục cho sự giả bộ ngoài mặt không thực bụng là khách khí []. Như ta quen gọi là làm khách vậy.

Người dùng đóng góp