Hán Việt
NI
Bộ thủ
THI【尸】
Số nét
5
Kunyomi
あま
Onyomi
ニ
Bộ phận cấu thành
匕尸
Nghĩa ghi nhớ
ni cô Ni khâu [尼丘] núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu. Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới); tục gọi là ni cô. Một âm là nệ. Ngăn cản. Như nệ kì hành [尼其行] ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc. Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ [昵].