thứ dân
Nhiều. Như thứ dân [庶民] lũ dân, thứ vật [庶物] mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ [富庶], hay phồn thứ [繁庶].
Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ [回也其庶乎] anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ [論語])
Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử [庶子].