1234567891011
Hán Việt

THỨ

Bộ thủ

NGHIỄM【广】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

ショ

Bộ phận cấu thành
广
N1
Nghĩa ghi nhớ

thứ dân Nhiều. Như thứ dân [] lũ dân, thứ vật [] mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ [], hay phồn thứ []. Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ [] anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ []) Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử [].

Người dùng đóng góp