BỈ
SÁCH【彳】
8
かれ、かの
ヒ
anh ta Bên kia. Là tiếng trái lại với chữ thử. Như bất phân bỉ thử [不分彼此] chẳng phân biệt được đấy với đây. Kẻ khác, kẻ kia. Lời nói coi xa không thiết gì.